là loại mỡ đa dụng có chất lượng cao, nó được đặc chế từ chất làm đặc gốc xà phòng lithium hidroxystearate kết hợp cùng hệ phụ gia chống o-xi hóa, chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả.
Tính năng ưu việt khi sử dụng Shell Gadus S2 V100 2
-
Khả năng bảo vệ tin cậy
-
Làm việc ổn định ngay cả ở điều kiện nhiệt độ cao
-
Kéo dài tuổi thọ ổ đỡ nhờ khả năng làm việc ở điều kiện khắc nghiệt >130 độ C
-
Độ bền cơ học, khả năng chống ôxy hóa cực tốt: giải phóng sự hình thành cặn bám do quá trình oxy hóa khi động cơ làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao. Shell Gadus S2 V100 loại 2 làm việc rất ổn định ở điều kiện rung động vì thế đảm bảo cho các ổ đỡ không bị rò rỉ kể cả làm việc trong sự rung động liên tục.
-
Chống ăn mòn cực hiệu quả kể cả trong môi trường ẩm ướt
-
Kéo dài tuổi thọ mỡ bôi trơn, tăng năng suất công việc: cụ thể thì độ cứng của mỡ sẽ được giữ dài lâu so với các dòng mỡ khác
Ứng dụng của mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V100
-
Các ổ lăn, ổ trượt sử dụng mỡ để bôi trơn
-
Các ổ đỡ tại mô tơ điện
-
Ổ đỡ trong mô tơ nước
-
Các ổ đỡ 1 lần bôi trơn
Dòng sản phẩm mỡ bôi trơn này hoàn toàn có thể sử dụng trong các phạm vi hoạt động rộng mà các yêu cầu về mặt kỹ thuật là nổi trội hơn so với những dòng mỡ lithium thông thường.
Đối với các loại mỡ mà độ cứng ở mức trung bình thì được sản xuất chủ yếu là dành cho các ứng dụng tại những khu công nghiệp. Và nó cũng hoàn toàn thích hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm vận hành tại nhiệt độ bình thường.
Tiêu chuẩn vật lý
Tính chất | Phương pháp | Shell Gadus S2 V100 2 |
Độ cứng NLGI | 2 | |
Chất làm đặc | Lithium hydroxystearate | |
Dầu gốc | Khoáng | |
Độ nhớt động học @40°C cSt | IP 71 / ASTM D445 | 100 |
Độ nhớt động học @100°C cSt | IP 71 / ASTM D445 | 11 |
Độ xuyên kim @25°C 0.1mm | IP 50 / ASTM D217 | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt °C | IP 396 | 180 |
Chia sẻ nhận xét của bạn về MỠ BÔI TRƠN SHELL GADUS S2 V100 2